Theo đó, phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2022 (theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025) trên địa bàn tỉnh Hòa Bình, như sau: Tổng số hộ dân trong toàn tỉnh: 220.445 hộ.
Trong đó: Hộ nghèo: 27.091 hộ; tỷ lệ 12,29 %; Hộ cận nghèo: 22.114 hộ; tỷ lệ 10,03%
STT |
Tên địa phương |
Tổng số hộ dân cư trên địa bàn năm 2022 |
Kết quả rà soát |
|||
Hộ nghèo |
Hộ cận nghèo |
|||||
Số hộ |
Tỷ lệ (%) |
Số hộ |
Tỷ lệ (%) |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1*100 |
4 |
5 = 4/1*100 |
|
Chung toàn tỉnh |
220.445 |
27.091 |
12,29 |
22.114 |
10,03 |
1 |
Huyện Mai Châu |
13.668 |
2.842 |
20,79 |
1.764 |
12,91 |
2 |
Huyện Đà Bắc |
14.743 |
5.151 |
34,94 |
3.902 |
26,47 |
3 |
Huyện Tân Lạc |
21.095 |
2.643 |
12,53 |
2.844 |
13,48 |
4 |
Huyện Lạc Sơn |
34.795 |
6.723 |
19,32 |
6.084 |
17,49 |
5 |
Huyện Kim Bôi |
28.067 |
4.943 |
17,61 |
3.573 |
12,73 |
6 |
TP. Hòa Bình |
35.378 |
487 |
1,38 |
433 |
1,22 |
7 |
Huyện Lương Sơn |
25.038 |
600 |
2,40 |
453 |
1,81 |
8 |
Huyện Cao Phong |
11.719 |
784 |
6,69 |
934 |
7,97 |
9 |
Huyện Lạc Thủy |
17.535 |
1.753 |
10,00 |
1.442 |
8,22 |
10 |
Huyện Yên Thủy |
18.407 |
1.165 |
6,33 |
685 |
3,72 |